lenguyentst.com.vn
ARR

Thông tư 28/2021/TT-BYT

Thông tư 28/2021/TT-BYT Danh mục thực phẩm, phụ gia và dụng cụ, vật liệu bao gói đã được xác định mã số hàng hóa phục vụ cho ATTP đối với thực phẩm NK

BỘ Y TẾ
______Số: 28/2021/TT-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2021

THÔNG TƯ

Ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu

____________

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.

Điều 1. Ban hành danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu (sau đây gọi tắt là Danh mục) được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng danh mục

1. Việc sử dụng Danh mục này bảo đảm các nguyên tắc như sau:

a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng;

b) Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã số 8 thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng;

c) Các sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Danh mục và thuộc các trường hợp quy định tại điểm a khoản này thì khi nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải quan các thông tin đầy đủ về hàng hóa nhập khẩu (thành phần, cấu tạo, công dụng, tài liệu kỹ thuật (nếu có)); cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo và sử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích.

2. Đối với hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm hoặc không nhằm mục đích sử dụng làm thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thì không thuộc diện phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.

3. Trường hợp hàng hóa chưa được áp mã số HS hoặc xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.

Điều 3. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 02 năm 2022.

2. Thông tư số 05/2018/TT-BYT ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

3. Cục An toàn thực phẩm, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
– Ủy ban Xã hội của Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ (Công báo; Cổng thông tin điện tử CP);
– Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Kiểm toán nhà nước;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Đơn vị trực thuộc Bộ;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Lưu: VT, ATTP (05 bản).
KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG  Đỗ Xuân Tuyên

DANH MỤC

Thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu

 (ban hành kèm theo Thông tư số 28/2021/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2021)

STTNhómTên sản phẩm/ hàng hóaTên Tiếng AnhMã hàng hóaGHI CHÚ
1Thực phẩm    
  Thực phẩm bổ sungSupplemented FoodTheo 6 quy tắc phân loại
tổng quát ban hành kèm
Thông tư số 65/2017/TT-BTC
ngày 27/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
 
2Phụ gia thực phẩm    
2.1 Carbon thực vậtVegetable carbon3203.00.10Phẩm màu
2.2 Màu bắp cải đỏAnthocyanins (Red cabbage colour)3203.00.10Phẩm màu
2.3 Acid succinicSuccinic acid2917.19.00Chất điều chỉnh độ acid
2.4 Kali hydro sulfatPotassium hydrogen sulfate2833.29.90Chất điều chỉnh độ acid
2.5 DL-AlaninDL – Alanine2922.49.00Chất điều vị
2.6 GlycinGlycine2922.49.00Chất điều vị
2.7 GlycyrrhizinGlycyrrhizin2942.00.00Chất điều vị, chất tạo ngọt
2.8 Acesulfam kaliAcesulfame Potassium2934.99.90Chất tạo ngọt
2.9 Acetic And Fatty Acid Esters Of GlycerolAcetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol3824.99.99Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.10 Acetylated Distarch AdipatAcetylated Distarch Adipat3505.10.90Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.11 Acetylated Distarch PhosphatAcetylated Distarch Phosphate3505.10.90Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.12 Acetylated oxydized starchAcetylated oxydized starch2942.00.00Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.13 Acid acetic băngAcetic acid, Glacial2915.21.00Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản
2.14 Acid adipicAdipic acid2917.12.90Chất điều chỉnh độ acid
2.15 Acid alginicAlginic acid3913.10.00Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
2.16 Acid ascorbic (L-)Ascorbic Acid (L-)2936.27.00Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
2.17 Acid benzoic và các muối benzoate: Calci benzoate, Kali benzoate, Natri benzoatBenzoic Acid and benzoates: Calcium Benzoate, Potassium Benzoate, Sodium Benzoate2916.31.00Chất bảo quản
2.18 Acid citricCitric Acid2918.14.00Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại
2.19 Acid cyclamicCyclamic acid2921.30.00Chất tạo ngọt
2.20 Acid erythorbic (acid isoascorbic)Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)2936.27.00Chất chống oxy hóa
2.21 Acid formicFormic acid2915.11.00Chất bảo quản
2.22 Acid fumaricFumaric Acid2917.19.00Chất điều chỉnh độ acid
2.23 Acid gluconic và các muối gluconate: Calci gluconate, Kali gluconate, Magnesi gluconate, Natri gluconate, Sắt (II) gluconatGluconic acid and gluconates: Calcium Gluconate, Potassium Gluconate, Magnesium gluconate, Sodium Gluconate, Ferrous gluconate2918.16.00Chất điều chỉnh độ acid
2.24 Acid glutamic (L(+)-)Glutamic Acid (L(+)-)2922.42.10Chất điều vị
2.25 Acid guanylicGuanylic Acid, 5′-2934.99.10Chất điều vị
2.26 Acid hydrocloricHydrochloric acid2806.10.00Chất điều chỉnh độ acid
2.27 Acid inosinicInosinic Acid,5’-2934.99.90Chất điều vị
2.28 Acid lactic (L-, D- và DL-) và các muối lactat: Amoni lactat, Magnesi lactat, DL-, Calci Lactat, Kali lactat, Sắt (II) lactatLactic acid, L-, D- and DL- and lactates: Ammonium lactate, Magnesium lactate, DL-, Calcium Lactate, Potassium Lactate, Ferrous lactate2918.11.00Chất điều chỉnh độ acid
2.29 Acid malicMalic Acid (DL-)2918.19.00Chất điều chỉnh độ acid
2.30 Acid orthophosphoricOrthophosphoric Acid2809.20.39Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
2.31 Acid propionicPropionic Acid2915.50.00Chất bảo quản
2.32 Acid sorbic và các muối sorbat: Calci sorbat, Kali sorbat, Natri sorbatSorbic Acid and sorbates: Calcium Sorbate, Potassium Sorbate, Sodium Sorbate2916.19.00Chất bảo quản
2.33 Acid tartaric (L (+)-Tartaric Acid (L (+)-)2918.12.00Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại
2.34 Acid thiodipropionicThiodipropionic acid2915.90.90Chất chống oxy hóa
2.35             Alpha amylase từ:– Aspergillus orysee var.– Bacillus licheniformis– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis– Bacillus stearothermophilus– Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis– Bacillus subtilisAlpha amylases from:– Aspergillus orysee var.– Bacillus licheniformis– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis– Bacillus stearothermophilus– Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis– Bacillus subtilis 3507.90.00Enzym, chất xử lý bột 
2.36 Tocopherol:- Alpha-Tocopherol- dl-alpha-Tocopherol- Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)Tocopherol:- d-alpha-Tocopherol- dl-alpha-Tocopherol- Tocopherol concentrate, mixed2936.28.00Chất chống oxy hóa
2.37 Amoni adipatAmmonium adipate2917.12.90Chất điều chỉnh độ acid
2.38 Amoni alginatAmmonium alginate3913.10.00Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy
2.39 Amoni carbonatAmmonium carbonate2836.99.10Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid
2.40 Amoni cloridAmmonium Chloride2827.10.00Chất xử lý bột
2.41 Amoni hydro carbonatAmmonium hydrogen carbonate2836.99.90Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp
2.42 Amoni polyphosphatAmmonium polyphosphates2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
2.43 Amonium acetatAmmonium acetate2915.29.90Chất điều chỉnh độ acid
2.44 Amonium dihydrogen phosphatAmmonium dihydrogen phosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
2.45 Ascorbyl palmitatAscorbyl Palmitate2936.27.00Chất chống oxy hóa
2.46 Ascorbyl stearatAscorbyl Stearate2936.27.00Chất chống oxy hóa
2.47 AspartamAspartame2924.29.10Chất điều vị, chất tạo ngọt
2.48 AzodicacbonamidAzodicarbonamide2927.00.10Chất xử lý bột
2.49 Beta-caroten tổng hợpBeta-Carotene (Synthetic)3203.00.10Phẩm màu
2.50 Beta-Caroten, Blakeslea trisporaBeta-Caroten, Blakeslea trispora3203.00.10Phẩm màu
2.51 Bone phosphatBone phosphate2835.29.90Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
2.52 Bột cellulosePowdered cellulose3912.90.90Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
2.53 Bột KonjacKonjac flour0712.90.90Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
2.54 Bột talcTalc2526.20.10Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy
2.55 Brilliant blackBrilliant black3204.11.90Phẩm màu
2.56 Brilliant blue FCFBrilliant Blue FCF3204.11.90Phẩm màu
2.57 Butyl hydroxy anisol (BHA)Butylated Hydroxyanisole2909.50.00Chất chống oxy hóa
2.58 Butyl hydroxy toluen (BHT)Butylated Hydroxytoluene2907.19.00Chất chống oxy hóa
2.59 Các muối amoni của acid phosphatidicAmmonium salts of Phosphatidic acid2835.29.90Chất nhũ hóa
2.60 Các muối calci citrat, Tricalci citratCalcium Citrates, Tricalcium Citrates2918.15.10Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid
2.61 Calci 5’guanylatCalcium 5’guanylate2934.99.10Chất điều vị
2.62 Calci 5’-inosinatCalcium 5’-inosinate2934.99.10Chất điều vị
2.63 Calci 5’-ribonucleotidCalcium 5’- ribonucleotides2934.99.10Chất điều vị
2.64 Calci acetatCalcium Acetate2915.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định
2.65 Calci alginatCalcium alginate3913.10.00Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.66 Calci ascorbatCalcium Ascorbate2918.15.90Chất chống oxy hóa
2.67 Calci carbonatCalcium Carbonate2836.50.10Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định
2.68 Calci cyclamatCalcium cyclamate2933.59.90Chất tạo ngọt
2.69 Calci dihydro diphosphatCalcium dihydrogen diphosphate2835.26.00Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
2.70 Calci glutamatCalcium di-L- Glutamate2922.42.90Chất điều vị
2.71 Calci polyphosphatCalcium polyphosphates2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
2.72 Calci silicatCalcium Silicate2842.10.00Chất chống đông vón, chất ổn định
2.73 Carbon dioxydCarbon dioxyde2811.21.00Chất tạo khí carbonic
2.74 LecitinLecithin2923.10.00Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa
2.75 Magnesi di-L glutamatMagnesium di-L glutamate2922.42.20Chất điều vị
2.76 Magnesi hydroxy carbonatMagnesium Hydroxyde Carbonate2836.99.90Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu
2.77 Magnesi hydroxydMagnesium hydroxyde2816.10.00Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu
2.78 Magnesi silicatMagnesium Silicate2839.90.00Chất chống đông vón
2.79 Magnesi sulfatMagnesium sulfate2833.21.00Chất làm rắn chắc, chất điều vị
2.80 Magnesi trisilicatMagnesium Trisilicate2839.90.00Chống đông vón
2.81 Monoamoni glutamatMonoammonium Glutamate2922.42.20Chất điều vị
2.82 Monokali glutamatMonopotassium L- Glutamate2922.42.90Chất điều vị
2.83 Mononatri glutamatMonosodium L- Glutamate2922.42.20Chất điều vị
2.84 Muối và este của cholinCholine salts and estes2923.10.00Chất nhũ hóa
2.85 Natri hydro carbonatSodium hydrogen carbonate2836.30.00Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
2.86 Natri hydro sulfatSodium hydrogen sulfate2833.19.00Chất điều chỉnh độ acid
2.87 Natri hydroxydSodium Hydroxyde2815.11.00Chất điều chỉnh độ acid
    2815.12.00Chất điều chỉnh độ acid
2.88 Natri nitratSodium nitrate2834.29.90Chất giữ mầu, chất bảo quản
2.89 Natri nitritSodium nitrite2834.10.00Chất bảo quản
2.90 Natri ortho-phenylphenolSodium ortho- Phenylphenol2907.19.00Chất bảo quản
2.91 Natri polyphosphatSodium polyphosphate2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
2.92 Natri propionatSodium Propionate2915.50.00Chất bảo quản
2.93 Natri saccharinSodium saccharin2925.11.00Chất tạo ngọt
2.94 Natri sesquicarbonatSodium sesquicarbonate2836.99.90Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
2.95 Nhôm hydroxydAluminium hydroxyde2818.30.00 
2.96 Oxyd sắt đenIron oxyde, Black2821.10.00Phẩm màu
2.97 Oxyd sắt đỏIron oxyde, Red2821.10.00Phẩm màu
2.98 Oxyd sắt vàngIron oxyde, Yellow2821.10.00Phẩm màu
2.99 PolydextrosePolydextroses3913.90.90Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
2.100 Propylen glycolPropylene Glycol2905.32.00Chất làm ẩm
2.101 RiboflavinRiboflavin2936.23.00Phẩm màu
2.102 Riboflavin từ Bacillus subtilisRiboflavin from Bacillus subtilis2936.23.00Phẩm màu
2.103 Rong biển eucheuma đã qua chế biếnProcessed eucheuma seaweed1212.21.19Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
2.104 SaccharinSaccharin2925.11.00Chất tạo ngọt
2.105 Sáp candelilaCandelilla Wax1521.10.00Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày
2.106 Sáp carnaubaCarnauba Wax1521.10.00Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng
2.107 Sáp ongBeeswax1521.90.10Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày  
2.108 Sorbitan:- Sorbitan monolaurat- Sorbitan monooleat- Sorbitan monopalmitat- Sorbitan monostearat- Sorbitan tristearatSorbitans:- Sorbitan monolaurate- Sorbitan monooleate- Sorbitan monopalmitate- Sorbitan monostearate- Sorbitan tristearate2905.44.00Chất nhũ hóa
2.109 Sorbitol, Siro sorbitolSorbitol, Sorbitol Syrup2905.44.00Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.110 Tetrakali diphosphatTetrapotassium diphosphate2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày
2.111 Tetranatri diphosphatTetrasodium diphosphate2835.39.10Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
2.112 Thạch AgaAgar1302.31.00Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
2.113 ThaumatinThaumatin2938.90.00Chất điều vị, chất tạo ngọt
2.114 Thiếc cloridStannous chloride2827.39.90Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu
2.115 Tricalci orthophosphatTricalcium Orthophosphate2835.26.00Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày  
2.116 Các muối citrate:- Triethyl citrat- Trikali citrat- Trinatri citrat- Dinatri monohydro citrat- Isopropyl citrat- Kali dihydro citrat- Magnesi citrat- Natri dihydro citrat- Sắt amoni citrat- Stearyl citrat- Triamoni citratCitrates:- Triethyl citrate- Tripotassium Citrate- Trisodium Citrate- Disodium monohydrogen citrate- Isopropyl citrates- Potassium Dihydrogen Citrate- Magnesium citrate- Sodium Dihydrogen Citrate- Ferric ammonium citrate- Stearyl citrate- Triammonium citrate2918.15.90Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại
2.117 Trikali orthophosphatTripotassium Orthophosphate2835.29.90Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
2.118 Trimagnesi orthophosphatTrimagnesium Orthophosphates2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
2.119 Trinatri diphosphatTrisodium diphosphate2835.29.10Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
2.120 Trinatri orthophosphatTrisodium Orthophosphate2835.29.10Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
2.121 TurmericTurmeric0910.30.003203.00.10Phẩm màu
2.122 VàngGold7108.11.00* Có thay đổi (Chỉ sử dụng dạng bột, nguyên chất và thực phẩm)
2.123 XylitolXylitol2905.49.00là xyltol tinh khiết
2.124 Zeaxathin tổng hợpZeaxathin, synthetic3204.17.103204.17.90không chiết từ thực vật
2.125 AlitamAlitame2934.99.90Chất tạo ngọt
2.126 Allura red ACAllura Red AC3204.17.103204.17.90Chất phẩm màu
2.127 BạcSilver7106.10.00Chất phẩm màu
2.128 Beet redBeet red3203.00.10Chất phẩm màu
2.129 Benzoyl peroxydBenzoyl peroxyde2916.32.00Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản
2.130 Beta-Apo-CarotenalCarotenal, Beta-Apo- 8’-3203.00.10Chất phẩm màu
2.131 Beta-CyclodextrinCyclodextrin, beta-3505.10.90Chất mang, chất ổn định, chất làm dày
2.132 BromelainBromelain3507.90.00Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định
2.133 Brown HTBrown HT3204.19.00Chất phẩm màu
2.134 Các acid béoFatty acids3823.19.90Chất chống tạo bột
2.135 Calci cloridCalcium Chloride2827.20.10Chất làm rắn chắc, chất ổn định, chất làm dầy
    2827.20.90 
2.136 Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetatCalcium disodium ethylenediamine tetra acetate2921.21.00Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
2.137 Calci ferroxyanidCalcium Ferrocyanide2837.20.00Chất chống đông vón
2.138 Calci hydro sulfitCalcium Hydrogen Sulphite2832.20.00Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
2.139 Calci hydroxydCalcium Hydroxyde2825.90.00Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc
2.140 Calci malatCalcium DL- Malate2918.99.00Chất điều chỉnh độ acid
2.141 Calci nhôm silicatCalcium Aluminium Silicate2842.10.00Chất chống đông vón
2.142 Calci propionatCalcium propionate2915.50.00Chất bảo quản
2.143 Calci saccharinCalcium saccharin2925.11.00Chất tạo ngọt 
2.144 Calci stearoyl lactylatCalcium stearoyl lactylate2918.11.00Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
2.145 Calci sulfatCalcium Sulphate2833.29.90Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.146 CanthaxanthinCanthaxanthine3203.00.10Phẩm màu
2.147 Caramen nhóm I (không xử lý)Caramel I- Plain1702.90.40Phẩm màu
2.148 Caramen nhóm II (xử lý sulfit)Caramel II- Sulfite process1702.90.40Phẩm màu
2.149 Caramen nhóm III (xử lý amoni)Caramel III – Ammonia Process1702.90.40Phẩm màu
2.150 Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)Caramel IV – Ammonia Sulphite Process1702.90.40Phẩm màu
2.151 CarminCarmines3203.00.10Phẩm màu
2.152 CarmoisinAzorubine (Carmoisine)3204.17.10Phẩm màu
2.153 Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)Natural Extracts (carotenes)3203.00.10Phẩm màu
2.154 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)1302.39.111302.39.121302.39.131302.39.19Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
2.155 CelluloseCellulose3912.90.20Chất ổn định
    3912.90.90 
2.156 Cellulose vi tinh thểMicrocrystalline cellulose3912.90.20Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo
    3912.90.90 
2.157 Chất chiết xuất từ annatto, bixin basedAnnatto Extracts, bixin based3203.00.10Phẩm màu
2.158 Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-basedAnnatto extracts, norbixin-based3203.00.10Phẩm màu
2.159 Chất chiết xuất từ quillaia nhóm IQuillaia extract type I1302.19.90Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
2.160 Chất chiết xuất từ quillaia nhóm IIQuillaia extract type II1302.19.90Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
2.161 Chất chiết xuất từ vỏ nhoGrape Skin Extract3203.00.10Phẩm màu
2.162 ClorophylChlorophylls3203.00.10Phẩm màu
2.163 Cross-linked natri caboxymethyl celluloseCross-linked sodium caboxymethyl cellulose3912.31.00Chất ổn định, chất làm dầy
2.164 CurcuminCurcumin3203.00.10Phẩm màu
2.165 CurdlanCurdlan3913.90.90Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
2.166 CyclodextrinCyclodextrin3505.10.10Chất làm dầy, chất ổn định
2.167 Dầu CastorCastor oil 1515.30.10Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng
    1515.30.90 
2.168 Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béoThermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids1518.00.14Chất nhũ hóa
2.169 Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)Mineral Oil, Food Grade2710.19.43Chất làm bóng
2.170 Dầu khoáng, độ nhớt caoMineral Oil, high viscosity2710.19.43Chất làm bóng, chất chống đông vón
2.171 Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1mineral oil, medium and low viscosity, class 12710.19.43Chất làm bóng
2.172 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàngDextrins, Roasted Starch3505.10.10Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.173 Diamoni hydro phosphatDiammonium hydrogen phosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày 
2.174 Dicalci diphosphatDicalcium diphosphate2835.26.00Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày
2.175 Dicalci orthophosphatDicalcium Orthophosphate2835.26.00Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
2.176 Dikali 5’-guanylatDipotassium 5’- guanylate2934.99.90Chất điều vị
2.177 Dikali diphosphatDipotassium diphosphate2835.24.40Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày
2.178 Dikali orthophosphatDipotassium Orthophosphate2835.24.40Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại
2.179 Dikali tactratDipotassium Tartrate2918.13.00Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.180 Dilauryl thiodipropionatDilauryl thiodipropionate2930.90.90Chất chống oxy hóa
2.181 Dimethyl dicarbonatDimethyl dicarbonate2920.90.00Chất bảo quản
2.182 Dinatri 5’-guanyIatDisodium 5’- guanylate2922.42.20Chất điều vị
2.183 Dinatri 5’-inosinatDisodiuni 5’- inosinate2922.49.00Chất điều vị
2.184 Dinatri 5’-ribonucleotidDisodium 5’- ribonucleotides2934.99.90Chất điều vị
2.185 Dinatri diphosphatDisodium diphosphate2835.22.00Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid
2.186 Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)Disodium ethylenediaminetetra acetate2922.49.00Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
2.187 Dinatri orthophosphatDisodium hydrogen phosphate2835.22.00Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
2.188 Dinatri tactratDisodium Tartrate2918.13.00Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.189 Dioxyd silic vô định hìnhSilicon Dioxyde, Amorphous2811.22.10Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang
    2811.22.90 
2.190 Dioxyd titanTitanium Dioxyde2823.00.00Phẩm màu
2.191 Distarch GlycerolDistarch Glycerol2905.45.00Chất xử lý bột
2.192 Distarch PhosphatDistarch Phosphate2835.29.90Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.193 ErythritolErythritol2905.49.00Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt
2.194 ErythrosinErythrosine3204.19.00Phẩm màu
2.195 Este của acid ricioleic với polyglycerolPolyglycerol esters of interesterified ricioleic acid2916.39.90Chất nhũ hóa
2.196 Este của acid béo với propylen glycolPropylene glycol esters of fatty acids2916.39.90Chất nhũ hóa
2.197 Este của glycerol với acid citric và acid béoCitric and fatty acid esters of glycerol2916.39.90Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.198 Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béoDiacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol2916.39.90Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.199 Este của glycerol với acid lactic và các acid béoLactic and fatty acid esters of Glycerol2916.39.90Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.200 Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaricTartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid2916.39.90Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.201 Este của polyglycerol với acid béoPolyglycerol esters of fatty acids2916.39.90Chất nhũ hóa
2.202 Este của sucrose với các axít béoSucrose Esters of fatty acids2916.39.90Chất nhũ hóa
2.203 Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8’- CarotenicBeta-Apo-8’- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester3203.00.10Phẩm màu
2.204 Ethyl maltolEthyl maltol2932.99.90Chất điều vị
2.205 Ethyl xenluloseEthyl cellulose3912.39.00Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy
2.206 Ethylhydroxyethyl celluloseEthylhydroxyethyl cellulose3912.39.00Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.207 Etyl pra-HydroxybenzoatEtyl pra- Hydroxybenzoate2918.29.90Chất bảo quản
2.208 Fast green FCFFast Green FCF3212.90.21Phẩm màu
2.209 Gama-Cyclodextrin,Cyclodextrin, gama-2940.00.00Chất làm dầy, chất ổn định
2.210 Glucono delta-LactonGlucono Delta- Lactone2940.00.00Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
2.211 Glucose oxydaseGlucose oxydase3507.90.00Enzym, chất chống oxy hóa
2.212 GlycerolGlycerol2905.45.00Chất làm dầy,chất giữ ẩm
2.213 Glycerol esters của nhựa câyGlycerol esters of wood resin3806.30.10Chất nhũ hóa, chất ổn định   
    3806.30.90
    3806.90.10
    3806.90.90
2.214 Gôm arabicArabic Gum (Acacia Gum)1301.20.00Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
2.215 Gôm cassiaCassia Gum1302.39.90Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
2.216 Gôm đậu carobCarob bean Gum1302.39.90Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
2.217 Gôm guaGuar Gum1302.32.00Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
2.218 Gôm karayaKaraya Gum1302.39.90Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
2.219 Gôm taraTara Gum1302.39.90Chất làm dầy, chất gel, chất ổn định
2.220 Gôm tellanGellan Gum1302.39.90Chất làm dầy, chất ổn định
2.221 Gôm tragacanthTragacanth Gum1302.39.90Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
2.222 Gôm xanthanXanthan Gum3913.90.90Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định
2.223 Hexamethylen tetraminHexamethylene tetramine2933.99.90Chất bảo quản
2.224 Hydroxylpropyl methyl xenluloseHydroxylpropyl methyl cellulose3912.39.00Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
2.225 Hydroxylpropyl xenluloseHydroxylpropyl cellulose3912.39.00Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định
2.226 Hydroxypropyl Distarch PhosphatHydroxypropyl Distarch Phosphate3505.10.90Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.227 Hydroxypropyl StarchHydroxypropyl Starch  3505.10.90Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.228 Indigotin (Indigocarmin)Indigotine3203.00.10Phẩm màu
2.229 IsomaltIsomalt2940.00.00Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng
2.230 Kali 5’-inosinatPotassium 5’- inosinate2934.99.90Chất điều vị
2.231 Kali acetalPotassium acetate2915.29.90Chất điều chỉnh độ acid
2.232 Kali acetat (các muối)Potassium acetates2915.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định
2.233 Kali adipatPotassium adipate2917.12.90  Chất điều chỉnh độ acid  
2.234 Kali alginatPotassium Alginate3913.10.00Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.235 Kali ascorbatPotassium Ascorbate2918.15.90Chất chống oxy hóa
2.236 Kali bisulfitPotassium Bisulphite2832.20.00Chất bảo quản, chất chống đông vón
2.237 Kali carbonatPotassium carbonate2836.40.00Chất ổn định, chất chống oxy hóa
2.238 Kali cloridPotassium Chloride2827.39.90Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy
2.239 Kali diacetatPotassium diacetate2915.29.90Chất điều chỉnh độ acid
2.240 Kali ferrocyanidPotassium Ferrocyanide2837.20.00Chất chống đông vón
2.241 Kali hydroxydPotassium Hydroxyde2815.20.00Chất điều chỉnh độ acid
2.242 Kali hyrdro malatPotassium hyrdrogen malate2815.20.00Chất điều chỉnh độ acid
2.243 Kali hydrogen carbonatePotassium hydrogen carbonate2836.99.90Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
2.244 Kali malatPotassium malate2918.19.00Chất điều chỉnh độ acid
2.245 Kali metabisulfitPotassium Metabisulphite2832.20.00Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất
tẩy màu, chất xử lý
bột
2.246 Kali natri tartratPotassium sodium L(+)- Tartrate2918.13.00Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.247 Kali nhôm silicatPotassium aluminium silicate2842.10.00Chất chống đông vón
2.248 Kali nitratPotassium nitrate2834.21.00Chất giữ màu, chất bảo quản
2.249 Kali nitritPostasium nitrite2834.29.90Chất bảo quản 
2.250 Kali polyphosphatPotassium polyphosphate2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
2.251 Kali propionatPotassium propionate2915.50.00Chất bảo quản
2.252 Kali saccharinPotassium saccharin2925.11.00Chất tạo ngọt
2.253 Kali silicatPotassium silicate2842.10.00Chất chống đông vón
2.254 Kali sulfatPotassium Sulfate2833.29.90Chất điều chỉnh độ acid
2.255 Kali sulfitPotassium Sulphite2832.20.00Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
2.256 Khí nitơ oxydNitrous oxyde2811.29.90Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy
2.257 Khí clorChlorine2801.10.00Chất xử lý bột
2.258 Khí clor dioxydChlorine dioxyde2811.29.90Chất xử lý bột
2.259 Khí nitơNitrogen2804.30.00Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy
2.260 Khí propanPropane2711.12.00Chất khí đẩy
2.261 LactitolLactitol2940.00.00Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy
2.262 Laurie argrinatethylesteLaurie argrinateethylester2915.90.20Chất bảo quản
2.263 LipaseLipases3507.90.00Chất ổn định
2.264 Lutein from tagets erectaLutein from tagets erecta3203.00.10Phẩm màu
2.265 Lycopen chiết xuất từ cà chuaLycopenes exytact from tomato3203.00.10Phẩm màu
2.266 Lycopen tổng hợpLycopenes, synthetic3203.00.10Phẩm màu
2.267 Lycopen, Blakeslea trisporaLycopene, Blakeslea trispora3203.00.10Phẩm màu
2.268 LysozymLysozyme3507.90.00 Chất bảo quản 
2.269 Magnesi hydro phosphatMagnesium hydrogen phosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
2.270 Magnesi carbonatMagnesium Carbonate2519.10.00Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu
    2836.99.90 
2.271 Magnesi cloridMagnesium Chloride2827.31.00Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định
2.272 Maltitol, Siro maltitolMaltitol, Maltitol syrup2940.00.00Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt
2.273 MaltolMaltol2932.99.00Chất điều vị
2.274 ManitolMannitol2905.43.00Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tao ngọt
2.275 Methyl CelluloseMethyl Cellulose3912.39.00Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
2.276 Methyl ethyl xenluloseMethyl Ethyl Cellulose3912.39.00Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định
2.277 methyl pra- Hydroxybenzoatmethyl pra- Hydroxybenzoate2916.31.00Chất bảo quản
2.278 Mono magnesi orthophosphatMonomagnesium orthophosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
2.279 Mono và diglycerid của các acid béoMono- and Di- Glycerides of fatty acids1520.00.90Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định
2.280 Monocalci orthophosphatMonocalcium Orthophosphate2835.26.00  Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại 
2.281 Monokali orthophosphatPotassium dihydrogen phosphate2835.24.00Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại
2.282 Monokali tartratMonopotassium Tartrate2918.13.00Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.283 Mononatri orthophosphatSodium dihydrogen phosphate2835.22.00Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
2.284 Mononatri tartratMonosodium Tartrate2918.13.00Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
2.285 Monostarch phosphatMonostarch Phosphate3505.10.90Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.286 Muối aspartam- acesulfameAspartame- acesulfame salt2924.29.10Chất tạo ngọt
2.287 Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)2915.70.10Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
    2915.70.30 
    2915.90.20 
2.288 Muối của acid oleic (Ca, Na,K)Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)2916.15.00Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
2.289 NatamycinNatamycin2941.90.00Chất bảo quản
2.290 Natri acetatSodium acetate2915.29.10Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại
2.291 Natri adipatSodium adipate2917.12.90Chất điều chỉnh độ acid
2.292 Natri alginatSodium alginate3913.10.00Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
2.293 Natri ascorbatSodium Ascorbate2936.27.00Chất chống oxy hóa
2.294 Natri cacboxymethyl celluloseSodium carboxymethyl cellulose3912.31.00Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel
2.295 Natri calci polyphosphatSodium calcium polyphosphate2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
2.296 Natri carbonatSodium carbonate2836.20.00Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
2.297 Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzymSodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed3912.31.00Chất ổn định, chất làm dầy
2.298 Natri cyclamatSodium cyclamate2929.90.10Chất tạo ngọt
2.299 Natri DL-malatSodium DL-malate2918.19.00chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm
2.300 Natri erythorbatSodium erythorbate2936.27.00Chất chống oxy hóa
2.301 Natri ferrocyanidSodium Ferrocyanide2837.20.00Chất chống đông vón
2.302 Natri fumarat (các muối)Sodium fumarates2917.19.00Chất điều chỉnh độ acid
2.303 Natri hydro sulfitSodium Hydrogen Sulfite2832.10.00Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
2.304 Natri hyro DL-malatSodium hyrogen DL- malate2918.19.00Chất điều chỉnh độ acid
2.305 Natri metabisulfitSodium Metabisulphite2832.10.00chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm
2.306 Natri nhôm phosphatSodium Aluminium Phosphate-acidic2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid
2.307 Natri nhôm silicatSodium Aluminosilicate2842.10.00Chất chống đông vón
2.308 Natri Riboflavin 5’- phosphatRiboflavin 5’- phosphate sodium2936.23.00Phẩm màu
2.309 Nalri stearoyl lactylatSodium stearoyl lactylate2915.70.30Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
2.310 Natri sulfatSodium sulfate2833.19.00Chất điều chỉnh độ acid
2.311 Natri sulfitSodium Sulfite2832.10.00Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột
2.312 Natri thiosulphatSodium Thiosulphate2832.30.00Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
2.313 NeotamNeotame2922.49.00Chất điều vị, chất tạo ngọt
2.314 Nhôm amoni sulphatAluminium Ammonium Sulphate2833.22.10Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ
    2833.22.90 
2.315 Nhôm kali sulphatAluminium Potassium Sulphate2833.22.10Chất điều chỉnh độ acid
    2833.22.90 
2.316 Nhóm lecithinLecithins2923.20.10Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa
2.317 Nhôm silicatAluminium Silicate2842.10.00Chất chống đông vón
2.318 Nhựa guaiacGuaiac Resin1301.90.90Chất chống oxy hóa
2.319 NisinNisin2941.90.00Chất bảo quản
2.320 Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucroseSucrose oligoesters type I and type II2915.90.90Chất nhũ hóa, chất ổn định
2.321 Ortho-phenylphenolOrtho-Phenylphenol2907.19.00Chất bảo quản
2.322 Oxyd calciCalcium oxyde2522.10.00Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
2.323   2825.90.00 
2.324 Oxyd MagnesiMagnesium oxyde2519.90.10Chất chống đông vón
2.325   2519.90.90 
2.326 PapainPapain3507.90.00Enzym, chất điều vị
2.327 Parika oleoresinParika oleoresin3301.90.90Phẩm màu
2.328 PectinPectins1302.20.00  Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy 
2.329 Pentakali triphosphatPentapotassium triphosphate2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
2.330 Pentanatri triphosphatPentasodium triphosphate2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
2.331 Phosphated Distarch PhosphatPhosphated Distarch Phosphate3505.10.90Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.332 Phức clorophyl đồngChlorophyll Copper Complex3203.00.10Phẩm màu
2.333 Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts3203.00.10Phẩm màu
2.334 Polydimethyl siloxanPolydimethylsiloxane3910.00.90Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa
2.335 Polyetylen glycolPolyethylene Glycol3907.20.90Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
2.336 Các muối Polyoxyethylen:- Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat- Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat- Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat- Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat- Polyoxyethylen (40) stearat- Polyoxyethylen (8) stearat- Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleatPolyoxyethylens:- Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate- Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate- Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate- Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate- Polyoxyethylene (40) stearate- Polyoxyethylene (8) stearate- Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate3402.13.90Chất nhũ hóa
2.337 Polyvinyl alcoholPolyvinyl alcohol3905.30.10Chất làm bóng, chất làm dầy
2.338 PolyvinylpyrolidonPolyvinylpyrrolidone3905.99.10Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
2.339 Polyvinylpyrolidon, không tanPolyvinylpyrolidon, insoluble3905.99.90Chất ổn định màu, chất ổn định
2.340 Ponceau 4RPonceau 4R3204.19.00Phẩm màu
2.341 Propyl galatGallate, Propyl2918.29.90Chất chống oxy hóa
2.342 Propyl pra- HydroxybenzoatPropyl pra- Hydroxybenzoate2918.29.90Chất bảo quản
2.343 Propylen glycol alginatPropylene glycol alginate3913.10.00Chất làm dầy, chất ổn định
2.344 ProteaseProtease (A. orysee var.)3507.90.00Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng
2.345 PullulanPullulan3913.90.30Chất làm bóng, chất làm dầy
2.346 QuinolinQuinoline Yellow3204.12.10Phẩm màu
2.347 Sáp vi tinh thểMicrocrystalline Wax2712.90.90Chất làm bóng, chất tạo bọt
2.348 ShellacShellac1301.90.40Chất làm bóng
2.349 Siro polyglycitolPolyglycitol syrup1702.20.00Chất tạo ngọt
2.350 Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydridStarch acetate, Esterified with Acetic anhydride3505.10.90Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
2.351 Starch acetate, este hóa với Vinyl AxetatStarch acetate, Esterified with Vinyl Axetate3505.10.90Chất xử lý bột
2.352 Starch Natri Octenyl SuccinatStarch Sodium Octenyl Succinate3505.10.10Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
    3505.10.90 
2.353 Steviol glycosidSteviol glycosides2938.90.00Chất tạo ngọt
2.354 SucraloseSucralose2940.00.00Chất tạo ngọt
2.355 SucroglyxeridSucroglycerides3824.99.70Chất nhũ hóa
2.356 Sucrose acetat isobutyratSucrose acetate isobutyrate2940.00.00Chất nhũ hóa
2.357 Sulphua dioxydSulfur Dioxyde2811.29.20Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
2.358 Sunset yellow FCFSunset Yellow FCF3204.12.90Phẩm màu
2.359 TartrazinTartrazine3204.19.00Phẩm màu
2.360 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)Tertiary Butylhydroquinone2907.29.90Chất chống oxy hóa
2.361 Tinh bột đã được xử lý bằng acidAcid-Treated Starch3505.10.10Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
    3505.10.90 
2.362 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềmAlkaline Treated Starch3505.10.10Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
    3505.10.90 
2.363 Tinh bột đã khử màuBleached Starch3505.10.10Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
    3505.10.90 
2.364 Tinh bột xử lý oxy hóaoxydized Starch3505.10.10Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
    3505.10.90 
2.365 Tinh bột, xử lý bằng enzimEnzyme-Treated Starches3505.10.10Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
    3505.10.90 
2.366 TriacetinTriacetin2915.39.90Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm
2.367 Lutein este từ TageteserectaLutein esters from Tageteserecta3203.00.10Phẩm màu
2.368 Chất chiết xuất từ quả lý chua đenBlackcurrant extract3203.00.10Phẩm màu
2.369 Màu ngô tímPurple corn colour3203.00.10Phẩm màu
2.370 Chất chiết xuất từ cà rốt đenBlack carrot extract3203.00.10Phẩm màu
2.371 Màu khoai lang tímPurple sweet potato colour3203.00.10Phẩm màu
2.372 Màu củ cải đỏRed radish colour3203.00.10Phẩm màu
2.373 Gardenia yellowGardenia yellow3203.00.10Phẩm màu
2.374 Acid tannic (Tannin)Tannic acid (Tannins)3201.90.00Phẩm màu, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
2.375 NatridiacetatSodium diacetate2915.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại
2.376 NatridehydroacetatSodium dehydroacetate2932.20.90Chất bảo quản
2.377 Acid metatartaricMetatartaric acid2918.13.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
2.378 DinatrisuccinatDisodium succinate2917.19.00Chất điều chỉnh độ acid, chất điều vị
2.379 Chiết xuất hương thảoRosemary extract1302.19.90Chất chống oxy hóa
2.380 Gômarabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA)Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic 1301.20.00Chất nhũ hóa
2.381 Magnesi dihydrodiphosphatMagnesium dihydrogendiphosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
2.382 Mannoprotein của nấm menYeast mannoproteins2102.20.90Chất ổn định
2.383 MagnesisteratMagnesium stearate2915.70.30Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm dày
2.384 Dioctyl natri sulfosu ccinatDioctyl sodium sulfosuccinate2917.19.00Chất nhũ hóa, chất làm ẩm
2.385 Natri nhôm phosphat, dạng bazoSodium aluminium phosphate, basic2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
2.386 4-hexylresorcinolHexylresorcinol, 4-2907.19.90Chất chống oxi hóa, chất giữ màu
2.387 Hydrogenated poly-1-decenesHydrogenated poly-1-decenes2934.99.30Chất làm bóng
2.388 Sápoxidised polyethyleneOxidised polyethylene wax3404.90.90Chất làm bóng
2.389 CalciperoxydCalcium peroxide2825.90.00Chất xử lý bột
2.390 Rebaudiosid A từ multiple gene donors expressed in YarrowialipolyticaRebaudioside A from multiple gene donors expressed in Yarrowialipolytica2938.90.00Chất tạo ngọt
2.391 Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) – Polyethylen glycol (PEG)Polyvinyl alcohol (PVA) –polyethylene glucol (PEG) graft co-polymer3905.91.90Chất làm bóng, chất ổn định, chất kết dính
2.392 NatripolyacrylatSodium polyacrylate3906.90.92Chất ổn định
2.393 CyclotetraglucoseCyclotetraglucose2940.00.00Chất mang
2.394 Siro cyclotetraglucoseCyclotetraglucose syrup2940.00.00Chất mang
2.395 AmaranthAmaranth3203.00.10Phẩm màu
3Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm    
3.1Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩmBao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 3923 
3.1.1 Hộp nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm 3923.10.90 
3.1.2 Bao, túi, màng bọc nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm 3923.21.99 
    3923.29.90 
3.1.3 Bình, chai, lọ, các sản phẩm tương tự 3923.30.90 
3.1.4 Nút, nắp, mũ, van, nắp đậy tương tự 3923.50.00 
3.1.5 Thùng chứa, bể chứa, ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự 3923.90.90 
3.1.6 Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng nhựa tổng hợp 3924.10.90 
3.2Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩmBao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 4014 
3.2.1 Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự 4014.90.10 
3.2.2 Vú cao su (cho trẻ em) 4014.90.10 

Xin vui lòng liên hệ với Lê Nguyễn để được tư vấn miễn phí:

Hotline: 0813892889

Email: thuytrinh@lenguyentst.com.vn

Gmail: thuytrinh10b@gmail.com

CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VẬN TẢI QUỐC TẾ LÊ NGUYỄN CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ:

> Vận chuyển hàng hóa quốc tế đường biển

> Vận chuyển hàng hóa quốc tế đường hàng không

> Vận chuyển hàng đóng ghép container, hàng kho CFS – CFS

> Dịch vụ khai báo hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu

> Dịch vụ vận chuyển nội địa bằng xe tải, xe đầu kéo đến kho, xưởng khách hàng

> Dịch vụ xin giấy phép nhập khẩu, công bố, hợp quy, hợp chuẩn, kiểm định, kiểm tra chất lượng